Công khai điều kiện tuyển sinh Đợt 3 năm 2025

  1. Các môn học được tổ chức dạy thêm kèm theo thời lượng đối với từng môn học theo từng khối lớp :
  • Khối lớp THPT:
  •     Khối lớp 10: Định hướng kiến thức học THPT, phân định các môn học lựa chọn, dự kiến học các môn học: môn Ngữ văn; môn Toán; môn Vật lý; môn Hoá học. môn Sinh học; môn Địa lý; môn Lịch sử; Môn Tiếng Anh.  Mỗi môn học 2 ca/ tuần, dự kiến 20 ca/ đợt . Thời gian Ôn tập từ 15/9/2025 đến 15/1/2026
  • Khối lớp 11: môn Ngữ văn; môn Toán; môn Vật lý; môn Hoá học. môn Sinh học; môn Địa lý; môn Lịch sử; Môn Tiếng Anh.  Mỗi môn học 2 ca/ tuần, dự kiến 20 ca/ đợt . Thời gian Ôn tập từ 15/9/2025 đến 15/1/2026
  • Khối lớp 12: môn Ngữ văn; môn Toán; môn Vật lý; môn Hoá học. môn Sinh học; môn Địa lý; môn Lịch sử; Môn Tiếng Anh.  Mỗi môn học 2 ca/ tuần, dự kiến 20 ca/ đợt. Thời gian Ôn tập từ 15/9/2025 đến 15/1/2026.
  • Khối lớp THCS:
  • Khối lớp 6: môn Ngữ văn; môn Toán; Môn Tiếng Anh; Các môn KHTN, các môn KHXH  Mỗi môn học 2 ca/ tuần, dự kiến 20 ca/ đợt. Thời gian Ôn tập từ 15/9/2025 đến 15/1/2026
  • Khối lớp 7: môn Ngữ văn; môn Toán; Môn Tiếng Anh; Các môn KHTN, các môn KHXH Mỗi môn học 2 ca/ tuần, dự kiến 20 ca/ đợt. Thời gian Ôn tập từ 15/9/2025 đến 15/1/2026
  • Khối lớp 8: môn Ngữ văn; môn Toán; Môn Tiếng Anh; Các môn KHTN, các môn KHXH Mỗi môn học 2 ca/ tuần, dự kiến 20 ca/ đợt. Thời gian Ôn tập từ 15/9/2025 đến 15/1/2026
  • Khối lớp 9: môn Ngữ văn; môn Toán; Môn Tiếng Anh; Các môn KHTN, các môn KHXH Mỗi môn học 2 ca/ tuần, dự kiến 20 ca/ đợt. Thời gian Ôn tập từ 15/9/2025 đến 15/1/2026.
  1. Địa điểm tổ chức các lớp học thêm:

-  Cơ sở 1:  Thôn Khang Giang – xã Yên Đồng – tỉnh Ninh Bình

-  Cơ sở 2:  Thôn Tướng Loát – xã Đồng – tỉnh Ninh Bình

3. Hình thức tổ chức dạy thêm, học thêm: Dạy trực tiếp

4. Thời khóa biểu các lớp học thêm3.

Các ngày từ thứ Hai đến ngày chủ nhật, trừ ngày nghỉ lễ.

- Buổi sáng Ca1 từ 07h15 – 09h15; ca 2 từ 09h30 – 11h30

- Buổi chiều: Ca 1 từ 14h00 – 16h00;  Ca 2 từ 16h15 – 18h15

 

     5. Danh sách người dự kiến dạy thêm tại Trung tâm

Stt

Họ và tên người dạy

Trình độ

chuyên môn

Chuyên ngành

 đào tạo

Đơn vị

công tác

Ghi chú

1

Nguyễn Thị Bình

Cử nhân SP

Toán

THPT Đại An

Dạy khối 10,11,12

2

Đặng Thị Nhàn

Cử nhân SP

Toán

THPT Đại An

Dạy khối 10,11,12

3

Đặng Thị Thu Phương

Cử nhân SP

Toán

THPT Đại An

Dạy khối 10,11,12

4

Đào Thị Thu

Cử nhân SP

Toán

THPT Đại An

Dạy khối 10,11,12

5

Nguyễn Thị Lâm

Cử nhân SP

Toán

THPT Đại An

Dạy khối 10,11,12

6

Vũ Thế Toại

Cử nhân SP

THPT Đại An

Dạy khối 10,11,12

7

Phan Văn Đông

Cử nhân SP

THPT Đại An

Dạy khối 10,11,12

8

Vũ Văn Tấn

Cử nhân SP

THPT Đại An

Dạy khối 10,11,12

9

Ngô Thị Thi

Cử nhân SP

THPT Đại An

Dạy khối 10,11,12

10

Nguyễn Thị Diệp

Cử nhân SP

Hoá

THPT Đại An

Dạy khối 10,11,12

11

Đặng Thị Lan Anh

Cử nhân SP

Hoá

THPT Đại An

Dạy khối 10,11,12

12

Nguyễn Thị Mỵ

Cử nhân SP

Hoá

THPT Đại An

Dạy khối 10,11,12

13

Phạm Thị Yến

Cử nhân SP

Hoá

THPT Đại An

Dạy khối 10,11,12

14

Vũ Thị Ninh

Cử nhân SP

Ngữ văn

THPT Đại An

Dạy khối 10,11,12

15

Phạm Thị Thu Hà

Cử nhân SP

Ngữ văn

THPT Đại An

Dạy khối 10,11,12

16

Trịnh Thị Ngọc

Cử nhân SP

Ngữ văn

THPT Đại An

Dạy khối 10,11,12

17

Trần Thị Dịu

Cử nhân SP

T. Anh

THPT Đại An

Dạy khối 10,11,12

18

Trịnh Thị Bích

Cử nhân SP

T. Anh

THPT Đại An

Dạy khối 10,11,12

19

Vũ  Huy Chuẩn

Cử nhân SP

Toán

THCS Yên Trị

Dạy khối 6,7,8,9

20

Trần Văn Tuế

Cử nhân SP

Toán

THCS Yên Trị

Dạy khối 6,7,8,9

21

Đặng Văn Quang

Cử nhân SP

T. Anh

THCS Yên Trị

Dạy khối 6,7,8,9

22

Tạ Thị Thu Hiền

Cử nhân SP

Toán

THCS Yên Đồng

Dạy khối 6,7,8,9

23

Trần Thị Ngân

Trung cấp y sĩ

 

THPT Đại An

Công tác HC

24

Phạm Quang Duy

Cử nhân SP

Lịch sử

THPT Đại An

Tư vấn, dạy 12

25

Trần Thị Hà

 

Lịch sử

THPT Đại An

Dạy khối 12

26

 

 

Địa lý

 

Dạy khối 12

27

Bùi Thị Thu Huyền

Cử nhân SP

Toán

THCS Yên Thắng

Dạy khối 9

 

Bảo vệ coi xe

 

 

 

Coi xe

 

Nhân viên phục vụ

 

 

 

Phục vụ

 

 6. Mức thu tiền học thêm:

- Mức thu đối với học sinh THPT:

- Mức thu đối với học sinh THPT khôi10,11,12:

+ Đối với lớp biên chế từ 20 HS trở lên, mức thu 35.000đ/ học sinh/ca dạy.

+ Đối với nhóm lớp biên chế không đủ 20 HS trở xuống, thoả thuận trực tiếp Phụ huynh và  học sinh. Mức thu dao động từ 40.000đ /học sinh/ca dạy trở lên (đảm bảo ngày công chi trả giáo viên giảng dạy).

- Mức thu đối với học sinh THCS lớp 6,7,8,9:

+ Đối với lớp biên chế từ 20 HS trở lên, mức thu 35.000đ/ học sinh/ca dạy.

+ Đối với nhóm lớp biên chế không đủ 20 HS trở xuống, thoả thuận trực tiếp Phụ huynh và  học sinh. Mức thu dao động từ 40.000đ /học sinh/ca dạy trở lên (đảm bảo ngày công chi trả giáo viên giảng dạy)

 

____________________

Thảo luận